- Từ điển Việt - Pháp
Lỗ miệng
Cavité buccale; bouche
Xem thêm các từ khác
-
Lỗ mãng
Indécent; inconvenant Lời nói lỗ mãng paroles indécentes Người lỗ mãng personne inconvenante -
Lỗ mũi
(giải phẫu học) narines Naseau (des chevaux...) -
Lỗ mộng
Mortaise -
Lỗ nước
(thực vật học) hydatode -
Lỗ rò
Renard; (hàng hải) voie d\'eau Lỗ rò ở bồn nước renard d\'un bassin Bít một lỗ rò calfeutrer une voie d\'eau -
Lỗ rốn
(giải phẫu học) ombilic Nombril -
Lỗ tai
(giải phẫu học) orifice du conduit auditif externe -
Lỗ thông hơi
Prise d\'air -
Lỗ thủng
Trou Lỗ thủng ở áo trou sur une veste -
Lỗ vốn
À perte Bán lỗ vốn vendre à perdre -
Lỗ đáo
Fossette; pot mắt lỗ đáo des yeux en boules de loto -
Lỗ đít
(thô tục) anus; fondement; troufignon; troufignard -
Lỗi hẹn
Manquer à sa promesse ; faillir à sa promesse -
Lỗi in
(ngành in) coquille Bản in thử đầy lỗi in épreuve pleine de coquilles -
Lỗi lạc
Distingué; éminent; insigne Nhà văn lỗi lạc écrivain distingué Những công trạng lỗi lạc d\'éminents services ; d\'insignes services -
Lỗi lầm
Faute; tort -
Lỗi đạo
Manquer à son devoir Lỗi đạo làm con manquer à son devoir filial -
Lộ bàng
(từ cũ, nghĩa cũ) bord de la route -
Lộ diện
Montrer son visage; se montrer xuất đầu lộ diện se montrer au public -
Lộ hầu
Qui a la pomme d\'Adam proéminente
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.