- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Lộn xộn
troublé, en désordre; jeté pêle-mêle; en salade, thời kì lộn xộn, période troublée, Đồ đạc lộn xộn, objets en désordre, sách... -
Lộng
zone littorale (xem nghề lộng), qui souffle violemment, À jour, gió lộng, vent qui souffle violemment, chạm lộng, sculpter à jour -
Lộng óc
avoir mal à la tête à cause d'un vent violent -
Lộp bộp
(onomatopée) bruit du battement sur un objet dur mais creux -
Lộp độp
(onomatopée) bruit de la chute de grosses gouttes de pluie -
Lột
enlever; dépouiller, muer, reprendre fidèlement, kẻ gian lột quần áo của người đi đường, malfaiteur qui dépouille un passant de ses... -
Lột da
Écorcher; dépiauter, lột da thỏ, écorcher (dépiauter) un lapin -
Lớ
avec un accent qui ne ressemble pas tout à fait à la norme (xem nói lớ) -
Lớ rớ
faire semblant d'être na…f -
Lớ xớ
se hasarder, lớ xớ vào đó thì chẳng khôn ngoan chút nào, il n'est nullement prudent de s'y hasarder -
Lớn
grand; gros; considérable, grandir; se développer, một nước lớn, un grand pays, cục đá lớn, une grosse pierre, món tiền lớn, une somme... -
Lớn lao
this word is being added into dictionary -
Lờ
(ngư nghiệp) verveux; nasse, terni, trouble (en parlant de l'eau), faire semblant d'oublier; feindre de ne pas voir; faire la sourde oreille, gương... -
Lờ lãi
bénéfice -
Lờ lờ
xem lờ -
Lờ lợ
xem lợ -
Lờ lững
indécis; irrésolu, tính nết lờ lững, caractère irrésolu -
Lờ mờ
vague; flou; confus; indistinct; nébuleux; nuageux; obscur, ý kiến lờ mờ, idée vague, tư tưởng lờ mờ, pensée floue, kỉ niệm lờ... -
Lờ ngờ
na…f; crédule; niais -
Lờ đờ
lambin; atone; nonchalant; vitreux; éteint, paresseux, Đứa trẻ lờ đờ, un enfant lambin, một người lờ đờ, un être atone, học sinh...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.