- Từ điển Việt - Pháp
Lừ
Faire les gros yeux (à quelqu'un)
Xem ngọt lừ
Xem thêm các từ khác
-
Lừ khừ
souffrant; fourbu -
Lừ lừ
fixement et avec malveillance, silencieusement, nhìn lừ lừ, regarder fixement et avec malveillance, lừ lừ tiến lên, avancer silencieusement -
Lừ đừ
nonchalant; lambin; langoureux, lử đử lừ đừ, (redoublement; sens plus fort) -
Lừa
tromper; leurrer; duper, rouler; embobiner, Épier, Âne; baudet, lừa khách hàng, rouler ses clients, lừa cái, ânesse; bourrique, lừa con, ânon ;... -
Lừa lọc
choisir et disposer, fallacieux; trompeur -
Lừa mị
tromper par la démagogie, lừa mị nhân dân, tromper le peuple par la démagogie -
Lừng
se répandre, thơm lừng, dont le parfum se répand, vang lừng, dont lécho se répand ; retentissant -
Lừng chừng
indécis; qui n'est ni chair ni poisson; qui nage entre deux eaux, thái độ lừng chừng, attitude indécise -
Lừng lẫy
célèbre; illustre -
Lử
très fatigué; harassé, mệt lử, harassé de fatigue ; exténué -
Lửa
feu, lửa rơm, feu de paille, chơi với lửa, jouer avec le feu, lửa cháy đổ thêm dầu, jeter de l'huile sur le feu, lửa gần rơm lâu... -
Lửng
(động vật học) blaireau, À moitié; à demi, avec réticence, xem quên lửng, lửng bụng, dont l'estomac est à moitié plein, nói lửng,... -
Lữ
(quân sự) nói tắt của lữ đoàn -
Lữ thứ
(từ cũ, nghĩa cũ) halte; escale; (nghĩa bóng) pays étranger -
Lữa
(từ cũ, nghĩa cũ) de longue date -
Lững chững
commencer à marcher (en parlant d'un bébé) -
Lững lờ
froid; indifférent, lentement, thái độ lững lờ, attitude froide, vẻ mặt lững lờ, air indifférent, thời gian trôi lững lờ, le temps... -
Lững thững
lentement ; à petits pas -
Lự
xem ngọt lự -
Lựa
sélectionner; trier, choisir, như lọ, lựa hạt giống để gieo, sélectionner des graines à semer, lựa quặng, trier des minerais, lựa...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.