- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Le
(động vật học) sarcelle Như lè -
Le le
(động vật học) như le -
Le lói
Éclairer faiblement Ngọn đèn le lói lampe qui éclaire faiblement -
Le te
Très bas Năm gian nhà cỏ thấp le te les cinq travées d une chaumière très basse À petits pas Chạy le te courir à petit pas -
Lem
Barbouillé Mặt lem visage barbouillé -
Lem luốc
Barbouillé; souillé; sali Mặt lem luốc visage barbouillé Quần áo lem luốc những bùn vêtement salis de boue -
Lem lém
Xem lém -
Lem nhem
Peinturé; gribouillé Bức vẽ lem nhem dessin peinturé Bức thư lem nhem lettre gribouillée bôi màu lem nhem peinturer vẽ lem nhem , viết... -
Len
Laine Quần áo len vêtements en laine Se faufiler; se glisser Len vào giữa các hàng se faufiler entre les files Len vào đám đông se glisser... -
Len chân
Se faire une place Cố len chân vào một hội s\'efforcer de se faire une place dans une société -
Len dạ
Draperie -
Len lén
Xem lén -
Len lét
Craintif; apeuré -
Len lỏi
S\'insinuer; s\'immiscer -
Len mình
Se glisser; se faufiler Len mình vào giữa đám đông se faufiler au milieu d\'une foule -
Leng beng
Qui n\'est pas sérieux Một người leng beng , không thể tin được un homme qui n\'est pas sérieux et en qui on ne peut avoir confiance -
Leng keng
(onomatopée) drelin; dring Chuông điện kêu leng keng la sonnerie électrique se fait entendre dring , dring -
Leo
Grimper Leo lên cây grimper un arbre Cây leo dọc tường plante qui grimpe le long des murs Monter; escalader Leo thang monter sur une échelle Leo... -
Leo dây
Marcher sur une corde (au cirque) người leo dây danseur de corde; funambule; équilibriste -
Leo kheo
Như lèo khèo
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.