- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Liễu bách
(thực vật học) tamaris -
Liễu bồ
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) faible créature (qu\'est la femme) -
Liễu diệp
(thực vật học) épilobe -
Liễu giỏ
(thực vật học) osier -
Liễu ngư
(thực vật học) linaire -
Liệng
Jeter; lancer Liệng giấy vụn vào thùng rác jeter des morceaux de papier dans la poubelle Liệng bom lancer des bombes Planer Voleter (en parlant... -
Liệt
Mục lục 1 Paralysé; perclus; impotent; paralytique 2 En panne 3 (sinh vật học, sinh lý học) récessif 4 (từ cũ, nghĩa cũ) médiocre 5... -
Liệt cường
(từ cũ, nghĩa cũ) les grandes puissances -
Liệt dương
(y học) impuissant -
Liệt dục
(y học) anaphrodisie -
Liệt giường
Alité; grabataire Người bệnh liệt giừơng malade alité Người tàn tật liệt giừơng infirme grabataire liệt giừơng liệt chiếu... -
Liệt kê
Énumérer; dénombrer Liệt kê các chi tiết énumérer les détails Liệt kê các thành phần dénombrer les constituants -
Liệt máy
Panne de moteur -
Liệt mạch
(y học) vasoplégie -
Liệt nữ
(từ cũ, nghĩa cũ) femme d\'une fidélité à toute épreuve -
Liệt quốc
(từ cũ, nghĩa cũ) les divers Etats -
Liệt rung
(y học) paralysie agitante; maladie de Parkinson người mắc bệnh liệt rung parkinsonien -
Liệt sĩ
Héros mort pour la Patrie -
Liệt thánh
Les saints Les rois défunts de la dynastie régnante -
Liệt truyện
(từ cũ, nghĩa cũ) biographie des grands hommes
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.