- Từ điển Việt - Pháp
Lo ló
Xem ló
Xem thêm các từ khác
-
Lo lường
(từ cũ, nghĩa cũ) s\'occuper de; se préoccuper de -
Lo lắng
S inquiéter; se soucier; être soucieux Không có gì phải lo lắng il n y a pas de quoi s inquiéter Lo lắng về dư luận se soucier de l opinion... -
Lo nghĩ
Être soucieux -
Lo ngại
Se mettre en peine; se faire de la bile; se faire du mauvais sang -
Lo phiền
Như lo buồn -
Lo quanh
Se tourmenter Có thế mà anh sao cứ lo quanh ? pourquoi vous tourmentez-vous pour si peu ? lo quanh lo quẩn lo quanh (sens plus accentué) -
Lo sợ
S\'affoler; s\'alarmer; être dans les transes Anh đừng lo sợ ne vous affolez pas Hơi một tí là cô ta lo sợ elle s\'alarme pour un rien Lúc... -
Lo toan
S\'occuper de; se préoccuper de -
Lo tính
Se préoccuper de; songer à Lo tính việc cưới xin của con trai songer au mariage de son fils -
Lo xa
Prévoyant -
Lo âu
Être anxieux; se soucier -
Loa
Porte-voix; haut-parleur Pavillon Loa kèn pavillon d\'une trompette mồm loa mép giải grand gueulard -
Loa kèn
(thực vật học) lis -
Loa kèn đỏ
(thực vật học) amaryllis -
Loa phóng thanh
Haut-parleur -
Loa tăng âm
Mégaphone -
Loa tảo
(thực vật học) spirogyre -
Loai nhoai
S\'agiter faiblement Con cá loai nhoai trong bùn poisson qui s\'agite faiblement dans la boue -
Loan
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) phénix femelle Propager Loan tin propager une nouvelle
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.