- Từ điển Việt - Pháp
Màn quần
(tôn-giáo) ciborium
Xem thêm các từ khác
-
Màn sắt
(chính trị) rideau de fer -
Màn trướng
Tenture -
Màn vây
(sân-khấu) cyclorama -
Màn xế
(từ cũ, nghĩa cũ) faire escale Tàu màn xế ở một cảng sông bateau qui fait escale à un port fluvial -
Màn ảnh
Écran -
Màn ảnh nhỏ
Petit écran; télévision -
Màn ảnh rộng
Dyaliscope phim màn ảnh rộng cinémascope -
Màng bào
(thực vật học) hyménium -
Màng bụng
(giải phẫu học) péritoine -
Màng cứng
(giải phẫu học) dure-mère -
Màng kết
(giải phẫu học) conjonctive -
Màng lưới
(giải phẫu học) rétine viêm màng lưới rétinite -
Màng mềm
(giải phẫu học) pie-mère -
Màng ngoài tim
(giải phẫu học) péricarde thủ thuật cắt bỏ màng ngoài tim (y học) péricardectomie; thủ thuật mở màng ngoài tim péricardiotomie;... -
Màng nháy
(động vật học) membrane clignotante; paupière nictitante (aux yeux des oiseaux) -
Màng nhĩ
(giải phẫu học) tympan viêm màng nhĩ tympanite -
Màng nhện
Toile d\'araignée -
Màng não
(giải phẫu học) méninge cầu khuẩn màng não (y học) méningocoque; phản ứng màng não méningisme; thoát vị màng não méningocèle;... -
Màng phổi
(giải phẫu học) plèvre thủ thuật cắt bỏ màng phổi pleurectomie; viêm khô màng phổi pleurite; viêm màng phổi pleurésie -
Màng sụn
(giải phẫu học) périchondre viêm màng sụn périchondrite
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.