- Từ điển Việt - Pháp
Mãi lộ
(từ cũ, nghĩa cũ) droit de péage payé aux brigands de grand chemin
Xem thêm các từ khác
-
Mãn hạn
Expirer Hợp đồng cho thuê đã mãn hạn le bail a expiré -
Mãn khoá
Fin de session; fin de scolarité Kì thi mãn khóa examen de fin de scolarité -
Mãn kinh
(y học) ménopause -
Mãn kiếp
Éternellement Mãn kiếp làm nô lệ être esclave éternellement -
Mãn kì
Expirer -
Mãn nguyện
Entièrement satisfait -
Mãn nguyệt
Mãn nguyệt khai hoa fin de la grossesse et accouchement -
Mãn tang
Fin de deuil -
Mãn tính
Như mạn tính -
Mãn ý
Pleinement satisfait -
Mãn đời
Jusqu\'à la fin de la vie Nhớ mãn đời se rappeler jusqu\'à la fin de la vie -
Mãng cầu
(thực vật học, tiếng địa phương) anone; pommecannelle -
Mãng cầu xiêm
(thực vật học) corossolier; corossol; anone muriquée -
Mãng xà
(từ cũ, nghĩa cũ) grand python (fabuleux) -
Mãnh hổ
Tigre féroce -
Mãnh liệt
Violent; intenses; furieux; vif; vigoureux; frénétique; véhément Cơn bão mãnh liệt tempête violente; Cái ghét mãnh liệt haine furieuse Những... -
Mãnh thú
Animal féroce; fauve -
Mãnh tướng
(từ cũ, nghĩa cũ) général valeureux -
Mè nheo
Chicaner; ergoter -
Mè xửng
Gelée sucrée enrobée de sésame (sorte de confiserie)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.