- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Mùi hôi
Relent Mùi hôi thùng rác relent des poubelles -
Mùi khét
Empyreume; graillon Mùi khét của mỡ cháy empyreume de graisse br‰lée; Món ăn có mùi khét cuisine qui sent le graillon -
Mùi mẽ
Odeur Chẳng ngửi thấy mùi mẽ gì cả ne sentir aucune odeur mùi mẽ gì mùi gì mùi gì -
Mùi thơm
Parfum; arôme; senteur; fragrance -
Mùi thối
Puanteur Mùi thối của chuồng tiêu puanteur des cabinets d\'aisance -
Mùi tàu
(thực vật học) panicaut -
Mùi tây
(thực vật học) persil -
Mùi vị
Saveur -
Mùn cưa
Sciure de bois; bran de soie -
Mùn thớt
Raclures de hachoir -
Mùn xâu
(đánh bài, đánh cờ) full -
Mùng
(tiếng địa phương) moustiquaire (tiếng địa phương) như mồng Mùng một le premier du mois (thực vật học) colocase de l\'Inde -
Mùng quân
(thực vật học) ramunchier; prunier malgache; ramuntchi -
Mùng tơi
Xem mồng tơi -
Múa giật
(y học) chorée; danse de Saint-Guy dạng múa giật choréiforme; người mắc chứng múa giật choréique -
Múa may
Gesticuler; s agiter múa may quay cuồng múa may (sens plus accentué) -
Múa mép
(nghĩa xấu) fanfaronner khua môi múa mép múa mép (sens plus accentué) -
Múa mỏ
Như múa mép -
Múa rối
Marionnettes người làm trò múa rối montreur de marionnettes; marionnettiste%%* Marionnettes conventionnelles et marionnettes aquatiques, un art... -
Múa vờn
(y học) athésie; athétose
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.