- Từ điển Việt - Pháp
Mũ nồi
Béret
Xem thêm các từ khác
-
Mũ phớt
Feutre -
Mũ phở
Chapeau déformé -
Mũ tai bèo
Chapeau mou -
Mũ trùm đầu
Capuchon -
Mũi dãi
Salive et morve (qui se voient chez les enfants mal soignés) -
Mũi giùi
Chĩa mũi giùi diriger son attaque sur; diriger son offensive sur -
Mũi hóa
(ngôn ngữ học) nasaliser -
Mũi khoan
Mèche de vilebrequin -
Mũi nhọn
(nghĩa bóng) de pointe Ngành mũi nhọn branche (scientifique) de pointe -
Mũi tiêm
(y học) piq‰re; injection -
Mũi tên
Flèche hình mũi tên fléché; mũi tên hòn đạn le combat; champ de bataille; la guerre; vẽ mũi tên chỉ đường flécher -
Mũi đất
(địa lý, địa chất) cap; promontoire -
Mơ hồ
Vague; confus Lời nhận xét mơ hồ observations vagues; Những ý kiến mơ hồ des idées confuses Problématique (en parlant d\'un succès...) -
Mơ màng
Rêver Mơ màng một tình yêu lãng mạn rêver d\'un amour romantique -
Mơ mòng
(ít dùng) như mơ màng -
Mơ ngủ
Hypnagogique ảo giác mơ ngủ hallucination hypnagogique -
Mơ tưởng
Rêver à Mơ tưởng ngày nghỉ hè rêver aux grandes vacances -
Mơ ước
Rêver de; souhaiter de Mơ ước một ngôi nhà đẹp rêver d\'une belle maison; Mơ ước gặp lại mẹ souhaiter de revoir sa mère -
Mơn man
(từ cũ, nghĩa cũ) amadouer Liệu lời khuyên giải mơn man gỡ đàn Nguyễn Du elle cherchait des paroles consolantes pour l\'amadouer peu... -
Mơn mởn
Dans toute sa tendre fra†cheur; dans toute sa tendre beauté
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.