- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Mơn man
(từ cũ, nghĩa cũ) amadouer Liệu lời khuyên giải mơn man gỡ đàn Nguyễn Du elle cherchait des paroles consolantes pour l\'amadouer peu... -
Mơn mởn
Dans toute sa tendre fra†cheur; dans toute sa tendre beauté -
Mơn trớn
Cajoler; enjôler; câliner Mơn trớn một em bé cajoler un enfant; Mơn trớn bằng những lời ngọt ngào enjôler par de douces paroles; Mơn... -
Mưa bay
Pluie fine -
Mưa bóng mây
Pluie instantanée -
Mưa bụi
Bruine; brouillasse -
Mưa dông
Pluie d\'orage -
Mưa dầm
Pluie durable -
Mưa gió
Intempéries Bất chấp mưa gió braver les intempéries cuộc đời mưa gió vie aventureuse; vie pleine de vicissitudes; dù mưa dù gió qu\'il... -
Mưa lũ
Pluie amenant les crues -
Mưa móc
(từ cũ, nghĩa cũ) faveurs royales -
Mưa nguồn
Pluie à la source des fleuves -
Mưa ngâu
Pluie persistante au septième mois lunaire -
Mưa nắng
Cas de maladie imprévue -
Mưa phùn
Crachin -
Mưa rào
Averse; ondée; pluie d\'abat; pluie battante -
Mưa rươi
Pluie instantanée de fin d\'automme, annon�ant l\'apparition des néréides -
Mưa đá
Grêle -
Mưng mủ
Suppurer sự mưng mủ suppuration -
Mưu
Stratagème; ruse; expédient Người lắm mưu homme fertile en expédients Se préoccuper de ; travailler à Mưu lợi ích cho dân ��travailler...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.