- Từ điển Việt - Pháp
Mất tích
Disparu; absent
Xem thêm các từ khác
-
Mất tăm
Sans laisser de traces Nó đi mất tăm il est parti sans laisser de traces mất tăm mất tích mất tăm (sens plus accentué) -
Mất tư cách
Se disqualifier -
Mất vui
Perdre toute joie Tin ấy làm mất vui cả lớp cette nouvelle fait perdre toute joie à la classe -
Mất vía
Épouvanté -
Mất ăn
N avoir plus à gagner; perdre l occasion de gagner Vì đến chậm mà mất ăn một số tiền lớn à cause de son retard, on a perdu l occasion... -
Mấu chốt
Fondamental; crucial Vấn đề mấu chốt question fondamentale; Điểm mấu chốt point crucial mấu chốt của vấn đề noeud de la question;... -
Mấu lồi
(giải phẫu học) tubérosité -
Mấy ai
Peu de gens Mấy ai biết chuyện ấy peu de gens le savent -
Mấy chốc
En peu de temps Cái vật này mấy chốc sẽ hỏng cet objet sera détérioré en peu de temps En combien de temps Giữ được mấy chốc garder... -
Mấy hơi
Pour combien de moments Mày chống cự được mấy hơi tu résisteras pour combien de moments -
Mấy khi
(khẩu ngữ) như chẳng mấy khi -
Mấy mươi
Combien Công trình kể biết mấy mươi combien de peines on a d‰ supporter Sans beaucoup de valeur Chiếc thoa là của mấy mươi Nguyễn... -
Mấy nả
En très peu de temps đồ này được mấy nả đã hỏng cet objet sera détérioré en très peu de temps -
Mấy thuở
(tiếng địa phương) rarement Mấy thuở ta mới gặp nhau nous nous sommes rencontrés rarement -
Mấy đời
Jamais; de la vie -
Mầm ghép
(nông nghiệp) greffon -
Mầm mống
Germe; embryon Mầm mống sai lầm germe d\'une erreur Mầm mống một ý nghĩ l\'embryon d\'une idée -
Mầm non
Jeune bourgeon; germe -
Mầm phôi
(sinh vật học, sinh lý học) préembryon -
Mầm răng
(y học) ébauche dentaire
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.