- Từ điển Việt - Pháp
Mẹ nuôi
Mère adoptive
Xem thêm các từ khác
-
Mẹ ranh
Femme maligne -
Mẹ vợ
Belle-mère (mère de sa femme) -
Mẹ đĩ
(thân mật) mère dont le premier enfant est une fille mẹ đĩ nhà tôi (thân mật) ma bourgeoise -
Mẹ đẻ
Maternel Tiếng mẹ đẻ langue maternelle -
Mẹ đỏ
(tiếng địa phương) femme qui vient d\'accoucher -
Mẹ đỡ đầu
Marraine -
Mẹo mực
Règle; méthode Mẹo mực lao động règle de travail Chỉ cho ai mẹo mực tiến hành một công việc indiquer à quelqu\'un la métthode... -
Mếch lòng
Se froisser; se vexer Ông ấy không mếch lòng vì câu nói đùa ấy il ne se froisse pas à cause de cette plaisanterie; Hơi một tí bà ấy... -
Mến chuộng
Priser Mến chuộng một tác phẩm priser un ouvrage -
Mến phục
Aimer et admirer Mến phục người có tài aimer et admirer les hommes de talent -
Mến thương
Như thương mến -
Mến tiếc
Aimer et regretter Mến tiếc một người bạn aimer et regretter un ami -
Mến yêu
Chérir Mến yêu con cái chérir ses enfants -
Mếu
Contracter le visage (quand on a envie de pleurer) -
Mếu máo
Như mếu (sens plus accentué) -
Mề-đay
(từ cũ, nghĩa cũ) médaille -
Mề gà
Gésier de poulet (từ cũ, nghĩa cũ) petit porte-monnaie (qu\'on portait à la ceinture) -
Mềm dẻo
Souple; élastique; désossé Kỉ luật mềm dẻo discipline élastique; Người nhào lộn mềm dẻo acrobate désossé -
Mềm hóa
(ngôn ngữ học) mouiller -
Mềm lòng
Fléchir Bị nước mắt làm mềm lòng fléchir sous l\'effet des larmes
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.