- Từ điển Việt - Pháp
Mỏi nhừ
Très fatigué
Xem thêm các từ khác
-
Mỏi rời
Éreinté; brisé; esquinté -
Mỏm chũm
(giải phẩu học) apophysemasto…de -
Mỏm cụt
Moignon Mỏm cụt của người cụt tay moignon d\'un manchot -
Mỏm khuỷu
(giải phẩu học) olécrane -
Mỏm quạ
(giải phẩu học) apophyse coraco…de; coraco…de -
Mỏm xương
(giải phẩu học) apophyse -
Mỏng dính
Très mince; tout à fait mince Tờ pơ-luya mỏng dính feuille de pelure tout à fait mince -
Mỏng mẻo
Mince -
Mỏng tai
Curieux; qui prête attention à ce qui ne le regarde pas -
Mỏng tanh
Tout à fait mince -
Mốc meo
Chancir Giăm-bông mốc meo jambon qui chancit -
Mốc sương
(thực vật học) phytophtora Plasmopora -
Mốc thếch
Fortement moisi; tout blanc de moisissure -
Mốc xì
(thông tục) rien du tout Có mốc xì gì đâu il n\'y a rien du tout -
Mối giềng
(từ cũ, nghĩa cũ) principe moral -
Mối hàng
(thương nghiệp) clientèle Mách mối hàng présenter une clientèle -
Mối lái
Servir d\'entremetteur; servir d\'intermédiare -
Mối mai
Entremetteur -
Mối manh
(cũng nói manh mối) origines Recourir au service d\'un entremetteur -
Mối quân
(động vật học) soldat (dans une colonie de termites)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.