- Từ điển Việt - Pháp
Mồ hôi
Sueur
- đổ mồ hôi sôi nước mắt
- suer sang et eau;
- đổi bát mồ hôi lấy bát cơm
- gagner son pain à la sueur de son front;
- làm cho sợ toát mồ hôi
- donner (à quelqu'un) des sueurs froides;
- mồ hôi đen
- (y học) mélanidrose;
- mồ hôi máu
- (y học) sueur de sang;
- ra mồ hôi
- suer; transpirer;
- sự sinh mồ hôi
- (sinh vật học, sinh lý học) sudorification;
- thuốc làm tiết mồ hôi
- sudorifique;
- tuyến mồ hôi
- glandes sudoripares;
- tường đổ mồ hôi
- mur qui ressue
Xem thêm các từ khác
-
Mồ ma
Feu Mồ ma cô tôi feu ma tante hồi còn mồ ma ai en son vivant; du vivant de -
Mồi chài
Chercher à duper (par des paroles alléchantes) -
Mồm miệng
Bouche Lèvres Mồm miệng táo bạo des lèvres hardies giữ mồm giữ miệng tenir sa langue au chaud -
Mồm mép
Langage; langue mồm mép đỡ chân tay loquace Người mồm mép ��une personne loquace -
Mồn một
Très clairement Trông rõ mồn một voir très clairement -
Mồng gà
(thực vật học) chanterelle -
Mồng tơi
(thực vật học) (cũng nói mùng tơi) baselle -
Mổ cò
(thông tục) taper (à la machine) très lentement Pianoter -
Mổ xác
(y học) autopsier sự mổ xác autopsie -
Mổ xẻ
Faire une opération chirurgicale Faire une analyse approfondie khoa mổ xẻ chirurgie; nhà mổ xẻ chirurgien -
Mỗi một
Chaque Mỗi một học trò một cái bánh à chaque élève un pain Un seul Tôi chỉ có mỗi một tờ giấy je n\'ai qu\'une seule feuille... -
Mỗi tội
(khẩu ngữ) néanmoins Có học thức cao mỗi tội kiêu ngạo très instruit, néanmoins orgueilleux -
Mộ binh
(từ cũ, nghĩa cũ) recruter une armée -
Mộ chí
Épitaphe -
Mộ danh
Estimer le renom (de quelqu\'un) -
Mộ giả
Cénotaphe -
Mộ phần
Sépulture -
Mộ đạo
Dévot -
Mộ địa
(từ cũ, nghĩa cũ) cénotaphe -
Mộc bản
Gravure xylographique thợ in mộc bản xylographe; thuật in mộc bản xylographie
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.