- Từ điển Việt - Pháp
Một mai
Un de ces jours
Xem thêm các từ khác
-
Một mình
Tout seul; solitaire; esseulé -
Một mạch
D\'un seul jet; d\'une (seule) traite -
Một mặt
D une part Một mặt phát triển sản xuất mặt khác cải thiện điều kiện sinh hoạt d une part développer la production et de l autre... -
Một mực
Obstinément Một mực từ chối refuser obstinément -
Một phen
Une fois Một phen kinh ngạc une fois stupéfait -
Một số
Un certain nombre; quelques -
Một tay
De sa propre main Một tay gây dựng cơ đồ de sa propre main, il s\'est fondé ce patrimoine -
Một thể
En même temps; par la même occasion -
Một thứ
(từ cũ, nghĩa cũ) perdre tout plaisir -
Một tí
Như một ít hơi một tí pour peu que Đau hơi một tí nó đã khóc ��pour peu qu\'il ait mal, il pleure; Một tí tẹo ��un tout petit... -
Một và
(văn chương) như một vài -
Một vài
Quelques -
Một ít
Un peu, un petit peu; un tantinet de -
Một đôi
Quelques Nói một đôi lời dire quelques paroles một đôi khi quelquefois; parfois -
Một độ
Như một dạo -
Mới cứng
(khẩu ngữ) battant neuf -
Mới hay
On voit par là que Mới hay không có gì quý hơn độc lập tự do on voit par là que rien n\'est plus cher que l\'indépendance et la liberté -
Mới lạ
Tout nouveau; inédit; inconnu Sự kiện mới lạ événement tout nouveau; Cảnh tượng mới lạ spectacle inédit; Cảm giác mới lạ sensation... -
Mới mẻ
Tout nouveau; tout frais Nghề mới mẻ métier tout nouveau; Tin mới mẻ nouvelle toute fra†che -
Mới nguyên
Entièremnet neuf; tout neuf
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.