- Từ điển Việt - Pháp
Mủ thối
(y học) ichor
Xem thêm các từ khác
-
Mủi lòng
S attendrir sự mủi lòng attendrissement -
Mức sống
Niveau de vie; standard de vie -
Mức độ
Degré; dose; gradation Mức độ tập trung degré de concentration; Mức độ cao về tự ái une forte dose d\'amour-propre; Qua một loạt... -
Mứt kẹo
Confiserie người làm mứt kẹo confiseur -
Mừng công
Fêter un succès -
Mừng quýnh
Éprouver une joie débordante; exulter sự mừng quýnh exultation -
Mừng rỡ
Éprouver une très grande joie -
Mừng thầm
Se réjouir intérieurement -
Mừng tuổi
Souhaiter une bonne année Mừng tuổi thầy giáo cũ souhaiter une bonne année à son ancien ma†tre -
Mực bướm
(động vật học) sépiole -
Mực nang
(động vật học) seiche -
Mực nho
Như mực tàu -
Mực thước
Modèle; exemplaire Sự ăn ở mực thước conduite modèle; người chồng mực thước un mari exmplaire -
Mực thẻ
(động vật học) calmar -
Mực tàu
Encre de Chine -
Mỹ thuật
Thông dụng Art -
Na
(thực vật học) anone; pomme-cannelle Porter (péniblement ) Con na sao được cái va li ấy comment peux-tu porter cette valise, mon petit? -
Na-pan
Napalm Bom na-pan bombe au napalm -
Na mô
(tôn giáo) (cũng nói nam mô) gloire à Bouddha na mô A Di Đà Phật gloire à Amitabha miệng na mô bụng một bồ dao găm bouche de miel,... -
Na ná
Approchant; assez semblable; similaire Những nét na ná des traits approchants Hai cái chén na ná nhau deux tasses assez semblables
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.