- Từ điển Việt - Pháp
Mao dẫn học
(vật lý học) capillarité
Xem thêm các từ khác
-
Mao dẫn kế
(vật lý học) capillarimètre -
Mao lương
(thực vật học) renoncule họ mao lương renonculacées -
Mao mạch
(giải phẫu học) capillaire phép soi mao mạch (y học) capillaroscopie; viêm mao mạch (y học) capillarite -
Mao quản
(vật lý học) tube capillaire -
Mau
Serré; dru; précipité Chữ viết mau écriture serrée; Cỏ mau herbe drue; Bước mau pas précipités Vite; rapidement Nói mau parler vite; Đi... -
Mau chóng
Vite; rapidement; avec célérité -
Mau hạt
Mưa mau hạt la pluie tombe dru -
Mau lẹ
Rapide; prompt Cử động mau lẹ mouvement rapide; Sự khỏi bệnh mau lẹ prompte guérison -
Mau miệng
Qui a la parole prompte -
Mau mắn
Promptement; rapidement -
Mau nước mắt
Avoir la larme facile -
May
Chance; veine Gặp may avoir de la chance ; avoir de la veine! Confectionner ; coudre May áo sơ mi confectionner une chemise May áo dài... -
May-so
Maillechort -
May-ô
Maillot -
May mắn
Chanceux; veinard Người may mắn homme chanceux; May mắn trong cuộc xổ số veinard à la loterie -
May mặc
Habillement Công đoàn may mặc syndicat de l habillement -
May ra
Peut-être par bonheur Tôi mua một vé số may ra trúng số độc đắc j\'achète un billet de loterie, peut-être par bonheur je gagnerai le... -
May rủi
Pur hasard Đó là chuyện may rủi c\'est une affaire de pur hasard -
May sao
Heureusement; par bonheur May sao anh ấy đã hiểu tôi heureusement il m\'a compris -
May sẵn
De confection Quần áo may sẵn vêtements de confection; prêt-à-porter
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.