- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
May mặc
Habillement Công đoàn may mặc syndicat de l habillement -
May ra
Peut-être par bonheur Tôi mua một vé số may ra trúng số độc đắc j\'achète un billet de loterie, peut-être par bonheur je gagnerai le... -
May rủi
Pur hasard Đó là chuyện may rủi c\'est une affaire de pur hasard -
May sao
Heureusement; par bonheur May sao anh ấy đã hiểu tôi heureusement il m\'a compris -
May sẵn
De confection Quần áo may sẵn vêtements de confection; prêt-à-porter -
May thay
Heureusement -
May vá
Confectionner et raccommoder; confectionner (des vêtements) -
May đo
Sur mesure -
Me
Mục lục 1 (tiếng địa phương) mère; maman 2 (nghĩa xấu) xem me tây 3 (thực vật học) tamarinier; tamarin 4 (tiếng địa phương)... -
Me-xừ
(thông tục, từ cũ, nghĩa cũ) monsieur -
Me tây
(thực vật học) entérolobium (từ cũ, nghĩa cũ, nghĩa xấu) concubine d\'Européens -
Mem
Donner la becquée à un nourrisson -
Men
Mục lục 1 Émail 2 Ferment; levure 3 (sinh vật học, sinh lý học) enzyme 4 Longer Émail Ferment; levure Men bia levure de bière Men sữa ferment... -
Men huyền
Nielle -
Men khảm
Émail champlevé -
Men mét
Xem mét -
Men rạn
Émail craquelé -
Men trong
Gla�ure -
Meo
Mục lục 1 (tiếng địa phương) mousse 2 Chancir; moisir 3 Xem meo cau 4 Xem đói meo; nằm meo (tiếng địa phương) mousse Chancir; moisir... -
Meo cau
Spathe d\'aréquier
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.