- Từ điển Việt - Pháp
Men trong
Gla�ure
Xem thêm các từ khác
-
Meo
Mục lục 1 (tiếng địa phương) mousse 2 Chancir; moisir 3 Xem meo cau 4 Xem đói meo; nằm meo (tiếng địa phương) mousse Chancir; moisir... -
Meo cau
Spathe d\'aréquier -
Meo meo
(onomatopée) miauler Mèo meo meo chat qui miaule -
Meo mốc
Chancir -
Mi
Mục lục 1 Xem lông mi 2 (âm nhạc) mi 3 (tiếng địa phương) tu; te; toi 4 Ton; ta; tes Xem lông mi (âm nhạc) mi (tiếng địa phương)... -
Mi-ca
(khoáng vật học) mica -
Mi-cơ-rô
Microphone -
Mia
(khoa đo lường) mire -
Mim mím
Xem mím -
Min
(tiếng địa phương, từ cũ, nghĩa cũ) je; moi Moi; ma; mes Thôi đà cướp sống chồng min đi rồi Nguyễn Du vraiment elle a enlevé... -
Minh
(động vật học) gaur (ít dùng) clair; juste Thưởng phạt cho minh récompenser et punir de fa�on juste -
Minh bạch
Clair; net Việc đó không minh bạch cette affaire n\'est pas claire; Trả lời minh bạch répondre de fa�on nette; répondre nettement -
Minh châu
(từ cũ, nghĩa cũ) brillante pierre précieuse -
Minh chủ
(từ cũ, nghĩa cũ) chef d\'une alliance -
Minh chứng
(từ cũ, nghĩa cũ) témoignage évident ; preuve éclatante -
Minh công
(từ cũ, nghĩa cũ) votre Excellence -
Minh giải
Expliquer clairement -
Minh hoạ
Illustrer Minh hoạ một quyển tiểu thuyết illustrer un roman họa sĩ minh hoạ illustrateur; tranh minh hoạ illustration -
Minh hương
Descendants des émigrants chinois de la dynastie des Ming (qui se sont établis au Việtnam depuis le 14è siècle) -
Minh linh
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) enfant adoptif
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.