- Từ điển Việt - Pháp
Minh hương
Descendants des émigrants chinois de la dynastie des Ming (qui se sont établis au Việtnam depuis le 14è siècle)
Xem thêm các từ khác
-
Minh linh
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) enfant adoptif -
Minh mông
Như mênh mông -
Minh mạc
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) immensité des ténèbres -
Minh mẫn
Sagace ông già minh mẫn vieillard sagace -
Minh nguyệt
Claire lune -
Minh oan
Disculper; se disculper -
Minh phủ
(tôn giáo) limbes -
Minh quân
(từ cũ, nghĩa cũ) souverain éclairé -
Minh thệ
(từ cũ, nghĩa cũ) prêter serment lời minh thệ serment -
Minh tinh
(từ cũ, nghĩa cũ) bannière funèbre (portant le nom et les titres du défunt dans un cortège funèbre) -
Minh tra
(từ cũ, nghĩa cũ) examiner à fond -
Minh tâm
(từ cũ, nghĩa cũ) graver dans le coeur khắc cốt minh tâm graver à jamais (un bienfait) dans le coeur; éprouver une reconnaissance éternelle -
Minh xét
(trang trọng) examiner et élucider (une injustice...) -
Minh đường
(từ cũ, nghĩa cũ) le séjour des morts et le monde des vivants -
Minh định
Déterminer nettement -
Minh ước
(từ cũ, nghĩa cũ) pacte; traité -
Miên hành
(y học) somnambulisme người miên hành somnambule -
Miên man
En longueur Công việc kéo dài miên man le travail tra†ne en longueur Du coq à l\'âne Nó nói miên man il passe du coq à l\'âne -
Miêu
(thông tục) chat -
Miêu tả
Décrire; dépeindre sự miêu tả description
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.