- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Mua chuộc
Acheter; gagner; corrompre; suborner; stipendier Người không thể mua chuộc un homme qu\'on ne peut pas acheter; Mua chuộc nhân chứng gagner... -
Mua chịu
Acheter à crédit -
Mua cái
(đánh bài, đánh cờ) faire banco -
Mua hàng
Faire des emplettes Ra phố mua hàng aller en ville pour faire des emplettes -
Mua họ
Reprendre sa part d\'une tontine -
Mua lẻ
Acheter au détail -
Mua mặt
Sauver la face -
Mua sắm
Faire des provisions -
Mua sỉ
Như mua lẻ -
Mua việc
Se créer des histoires; compliquer les choses -
Mua vui
Distrait; se distraire -
Mua vét
Accaparer Kẻ đầu cơ mua vét hàng hóa les spéculateurs accaparent des marchandises -
Mua đường
Prendre le chemin des écoliers -
Mui
Rouf Mui thuyền rouf d\'une barque Capote; toit Mui xe capote d\'un véhicule; Mui ô-tô d\'une automobile Xem quen mui -
Mum
Mâcher doucement avec les incisives -
Mum múp
Xem múp -
Mun
(thực vật học) ébénier; ébène đũa mun des baguettes d\'ébène (tiếng địa phương) noir Mèo mun chat noir (tiếng địa phương)... -
Mung lung
(tiếng địa phương) như mông lung -
Muôi
(cũng nói môi) louche -
Muôn
Dix mille Muôn người dix mille personnes Beaucoup; infiniment Muôn đội ơn lòng être infiniment reconnaissant
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.