- Từ điển Việt - Pháp
Nén lòng
Se contenir
Xem thêm các từ khác
-
Nép
Se tapir; se blottir Nép vào một góc se tapir dans un coin -
Nét
Mục lục 1 Trait 2 Point 3 Style 4 (khẩu ngữ) net Trait Nét bút chì un trait de crayon Nét đứng trait vertical; hampe (de certaines lettres... -
Nét bút
Trait de plume; trait de pinceau (hội họa) touches -
Nét chải
(hội họa) hachure -
Nét chữ
Écriture (manière personnelle de tracer les lettres en écrivant) Tôi nhận ra nét chữ của anh je reconnais votre écriture -
Nét mặt
Traits du visage; physionomie -
Nét ngang
Trait horizontal (d\'un carractère chinois) -
Nét phóng
(âm nhạc) trait -
Nét sổ
Trait vertical; bâton (d\'un carractère chinois) -
Nét vẽ
Pinceau Nét vẽ mạnh dạn un pinceau hardi -
Nê-ông
(hoá học) néon -
Nên chi
C\'est pourquoi; c\'est pour cette raison -
Nên chăng
Convient-il?; faut-il? -
Nên danh
Se faire un nom -
Nên người
Devenir un homme comme il faut -
Nên nỗi
En arriver à (une mauvaise situation) -
Nên thân
D\'importance Cho một trận đòn nên thân rosser d\'importance Comme il faut Chẳng làm được gì nên thân ne rien faire comme il faut -
Nên thơ
Poétique Cảnh nên thơ paysage poétique -
Nêu
Mục lục 1 Perche rituelle du Têt (longue perche en bambou plantée devant les maisons pendant les jours du Têt) 2 Citer; mentionner 3 Soulever 4... -
Nêu bật
Mettre en vedette; monter en épingle
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.