- Từ điển Việt - Pháp
Nói xấu
Médire dire du mal; dénigrer; diffamer
Xem thêm các từ khác
-
Nói xằng
Dire des bêtises; parler à tort et à travers -
Nói xỏ
Lancer des vannes (à quelqu\'un) -
Nói điêu
Mentir; inventer des histoires -
Nói đùa
Plaisanter; rigoler lời nói đùa plaisanterie -
Nói đổng
Faire des allusions en l\'air -
Nói đớt
Zézayer; bléser -
Nón chóp
(từ cũ, nghĩa cũ) chapeau conique à sommet métallique -
Nón cụt
(toán học) tronc de cône -
Nón dấu
(sử học) chapeau de soldat -
Nón dứa
(từ cũ, nghĩa cũ) chapeau conique en feuilles de pandanus -
Nón lá
Chapeau en feuilles de latanier -
Nón lông
(từ cũ, nghĩa cũ) chapeau conique en plumes -
Nón mê
Vieux chapeau conique déchiré -
Nón quai thao
(từ cũ, nghĩa cũ) chapeau plat (de femmes) à mentonnière garnie de cordons en soie -
Nóng bỏng
Br‰lant Mặt trời nóng bỏng un soleil br‰lant Chén nước trà nóng bỏng une tasse de thé br‰lant Vấn đề nóng bỏng une question... -
Nóng bức
(cũng viết nóng nực) chaud et étouffant; d\'une chaleur étouffante Trời nóng bức il fait une chaleur étouffante -
Nóng chảy
(vật lý học) fondre sự nóng chảy fusion Tính nóng chảy fusibilité -
Nóng giận
S\'irriter; se ronger les poings -
Nóng gáy
(thông tục) se monter; s\'emporter -
Nóng hổi
Tout chaud Bát phở còn nóng hổi un bol de soupe chinoise encore toute chaude Tin nóng hổi nouvelle toute chaude
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.