- Từ điển Việt - Pháp
Nằm ngủ
Se coucher; dormir
Xem thêm các từ khác
-
Nằm ngửa
Se coucher sur le dos -
Nằm nơi
(tiếng địa phương) être en couches -
Nằm queo
(cũng nói nằm quèo) être couché en chien de fusil (nghĩa bóng) se tapir dans son foyer -
Nằm sượt
S\'étendre raidement de tout son long -
Nằm sấp
Se coucher à plat ventre -
Nằm thượt
Như nằm sượt -
Nằm viện
Être hospitalisé -
Nằm vạ
(từ cũ, nghĩa cũ) se vautrer par terre pour exiger un dédommagement (une réparation) -
Nằm xoài
S\'étendre de tout son long -
Nằm xuống
Mourir Cha vừa nằm xuống con đã cãi nhau le père vient de mourir et les enfants se querellent déjà -
Nằm ì
Rester couché sur place sans vouloir déloger -
Nằm ườn
S\'étendre paresseusement; s\'acagnarder -
Nằn nèo
Như nằn nì -
Nằng nặc
Insister avec obstination; s\'obstiner Thằng bé nằng nặc đòi theo mẹ đi chợ le petit s\'obstine à demander à suivre sa mère au marché -
Nằng nặng
Xem nặng -
Nặc danh
Anonyme Thư nặc danh lettre anonyme -
Nặc mùi
Xem nặc -
Nặn chuyện
Inventer des histoires -
Nặn óc
(khẩu ngữ) se pressurer le cerveau Nặn óc mãi mới tìm ra được giải pháp se pressurer longuement le cerveau avant de trouver une solution -
Nặng bụng
Pesanteur d\'estomac ăn nặng bụng bourrant (en parlant d\'un aliment)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.