- Từ điển Việt - Pháp
Nếp con
(variété de) riz gluant à petits grains
Xem thêm các từ khác
-
Nếp cuộn
(giải phẫu học) circonvolution (du cerveau) -
Nếp cái
(variété) riz gluant à gros grains -
Nếp cũ
Routine Làm theo nếp cũ faire quelque chose) par routine -
Nếp cẩm
(variété de) riz gluant violet -
Nếp lõm
(địa lý, địa chất) synclinal -
Nếp lồi
(địa lý, địa chất) anticlinal -
Nếp nhà
Coutume familiale; tradition familiale -
Nếp nhăn
Pli; ride Nếp nhăn ở trán les plis du front -
Nếp oằn
(địa lý, địa chất) flexure -
Nếp quạt
(y học) épicanthus -
Nếp sống
Mode de vie -
Nếp tẻ
Le vrai et le faux; le juste et le faux Chưa biết nếp tẻ ra sao đã nổi nóng n\'ayant pas mêm le temps de discerner le juste d\'avec le faux,... -
Nếp uốn
(địa lý, địa chất) pli -
Nết na
Qui a une bonne conduite Cô gái nết na jeune fille qui a une bonne conduite -
Nếu cần
Au besoin; si besoin est -
Nếu không
Sinon; sans quoi; autrement Bắt tay vào việc đi nếu không liệu hồn au travail!, sinon gare! -
Nếu như
Si, au cas où Nếu như anh không đồng ý si vous n\'êtes pas d\'accord -
Nếu thế
S\'il en est ainsi -
Nếu vậy
Như nếu thế -
Nề hà
(utilisé dans les constructions négatives) se soucier de; regarder à Làm việc không nề hà công sức travailler sans regarder à l\'effort déployé
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.