Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Nể

Avoir des égards pour; témoigner des égards à
Nể người già
témoigner des égards aux personnes âgées
Éviter de causer de la peine à; épargner
Nể bạn quá phải cho mượn cuốn sách hiếm
être obligé de prêter un livre rare à son ami pour éviter de lui causer de la peine
(tiếng địa phương) avoir des loisirs; être oisif (xem ở nể)

Xem thêm các từ khác

  • Nệ

    attacher une importance excessive à; être entiché de, nệ hình thức, attacher une importance excessive à la forme
  • Nệm

    matelas, nệm rơm, matelas de paille, nệm hơi, matelas pneumatique, nệm lò-xo, matelas à ressorts, nệm không khí, (kỹ thuật) matelas d'air,...
  • Nện

    battre; fouler, (thông tục) flanquer une pile; rosser; cogner, nện sắt trên đe, battre le fer sur l'enclume, gót giày nện trên vỉa hè,...
  • Nỉ

    (tiếng địa phương) drap; laine; feutre, áo nỉ, robe de drap, áo vét nỉ, veston en laine, mũ nỉ, chapeau de feutre
  • Nịch

    très (ferme, compact) très (solide), thịt chắc nịch, chair très ferme, lí lẽ chắc nịch, argument très solide, nình nịch, (redoublement,...
  • Nịnh

    flatter, kẻ nịnh, flatteur, lời nịnh, flatterie
  • Nịnh nọt

    flatter
  • Nịt

    ceindre, serrer; sangler, fixe chaussette; support chaussette; jarretière, (tiếng địa phương) ceinture, nịt chắc bụng trước khi chạy,...
  • Nọ

    ce...là ; l'autre, (văn chương) là; voilà
  • Nọc

    venin, dard; aiguillon (d'abeille ), (đánh bài, đánh cờ) talon, (từ cũ, nghĩa cũ) (cũng nói nọc cổ) étendre par terre (pour donner la...
  • Nọn

    (ít dùng) poignée, một nọn gạo, une poignée de riz
  • Nọng

    collet (de boeuf de buffle de porc)
  • Nỏ

    arbalète, très sec bien sec, qui parle avec volubilité (xem nỏ mồm), (tiếng địa phương) ne...pas; ne.. point
  • Nỏi

    acquérir une situation meilleure, gia đình ấy cũng mới nỏi gần đây thôi, cette famille vient d'acquérir une situation meilleure il y a...
  • Nố

    (mot placé devant un certain nombre de noms désignant une somme , une quantité...), lot
  • Nốc

    (tiếng địa phương) barque, (thông tục) ingurgiter; lamper; licher; siffler; pinter, nốc một lít rượu, ingurgiter (siffler) un litre d'...
  • Nối

    joindre; relier; unir; réunir; raccorder; lier; (kĩ thuật) connecter; (điện học) coupler, embrancher, succéder, nối hai mảnh gỗ vào nhau,...
  • Nối dõi

    continuer la lignée, nối dõi tông đường, continuer la lignée (de sa famille)
  • Nối gót

    marcher sur les pas de; suivre l'exemple de, nối gót các bậc đàn anh, marcher sur les pas de ses a†nés
  • Nối khố

    (thông tục) être comme cul et chemise; être deux culs dans une chemise, bạn nối khố, ami très intime; ami inséparable
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top