- Từ điển Việt - Pháp
Nội ký sinh
(sinh vật học, sinh lý học) endoparasite
Xem thêm các từ khác
-
Nội lưu
(địa lý, địa chất) endoréique tính nội lưu endoréisme -
Nội lực
Force interne -
Nội ngoại
Côté paternel et côté maternel Bà con nội ngoại les parents du côté paternel et du côté maternel -
Nội nguyên tử
(vật lý học) intra atomique -
Nội nhân
(từ cũ, nghĩa cũ) ma femme -
Nội nhũ
(thực vật học) endosperme -
Nội nhập
(tâm lý học) introjection -
Nội nhật
Dans d\'espace d\'un jour dans la journée de Nội nhật hôm nay dans l\'espace de ce jour même; aujourd\' hui même Nội nhật ngày mai dans la... -
Nội phân tử
(vật lý học) intramoléculaire -
Nội phản
Tra†tre à sa cause -
Nội quan
(tâm lý học) (cũng nói nội tỉnh) introspection thuyết nội quan introspectionnisme -
Nội quy
Règlement intérieur -
Nội quả bì
(thực vật học) endocarpe -
Nội san
Bulletin à circulation restreinte (à l\'intérieur d\'un groupement) -
Nội sinh
(sinh vật học, sinh lý học, địa lý, địa chất) endogène -
Nội suy
(toán học) interpoler -
Nội sụn
(giải phẩu học) enchondral u nội sụn (y học) enchondrome -
Nội thuộc
(từ cũ, nghĩa cũ) être sous la domination (d\'un autre pays) -
Nội thuỷ
Eaux intérieures -
Nội thành
Intra muros ở nội thành habiter intra muros Phường nội thành quartiers intra muros
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.