- Từ điển Việt - Pháp
Ngàn ngạt
Xem ngạt
Xem thêm các từ khác
-
Ngào
(thường ngào đường) ensucrer, ngào bánh rán, ensucrer des beignets -
Ngày
jour, date, Đi vắng hai ngày, être absent deux jours, ngày và đêm, le jour et la nuit, một ngày kia, un de ces jours, hai mươi năm trước... -
Ngày giờ
temps, không có ngày giờ đi thăm bạn, n'avoir pas le temps d'aller voir son ami -
Ngày kìa
dans trois jours -
Ngày ngày
chaque jour; tous les jours; quotidiennement -
Ngày tháng
le temps, date, ngày tháng qua nhanh, le temps passe vite, thư không đề ngày tháng, lettre ne portant pas de date; lettre non datée -
Ngái
(thực vật học) figuier hispide, légèrement âcre (en parlant d un tabac insuffisamment fermenté), ngai ngái, (tiếng địa phương) loin;... -
Ngái ngủ
ensommeillé; mal réveillé, mắt còn ngái ngủ, des yeux ensommeillés -
Ngám
(ít dùng) tout juste; exactement, số tiền phải bỏ ra vừa ngám số tiền có trong túi, la somme qu'il faut débourser correspond tout juste... -
Ngán
Être dégo‰té; avoir du dégo‰t pour; être blasé, người ốm ngán cơm, malade qui a du dégo‰t pour le riz, ngan ngán, (redoublement; sens... -
Ngáng
faire un croc-en-jambe, placer en travers, barrer, (tiếng địa phương) arrêter, traverse (de hamac, pour le tenir étalé), lấy chiếc đũa... -
Ngáo
(variante phonétique de ngoáo) croque mitaine, (tiếng địa phương) idiot ; bête, trông nó ngáo quá, qu'il est bête! -
Ngáy
ronfler, ngủ ngáy khò khò, ronfler bruyamment pendant le sommeil, ngáy o o, ronfler comme un chantre, ran ngáy, (y học) râle ronflant -
Ngâm
déclamer; scander, laisser macérer; macérer, immerger dans l'eau (pendant des mois, du bois, des bambous pour les préserver des mites; pendant quelques... -
Ngâm ngẩm
Đau ngâm ngẩm ressentir une lègère douleur -
Ngân
(khẩu ngữ; từ cũ, nghĩa cũ, văn chương) argent, vibrer longuement, (âm nhạc) roulade, tiếng chuông ngân, les sons de cloche vibrent... -
Ngâu
(thực vật học) aglala, le septième mois lunaire, mưa ngâu, pluie persistante au septième mois lunaire -
Ngây
se pâmer; s'extasier, Être hébété, ngây vì tình, se pâmer d'amour, ngây ra vì vui mừng, être hébété de joie -
Ngây mặt
(cũng nói ngây người) hébété, ngây mặt ra nhìn, regarder d'un air hébété -
Ngã
carrefour; croisée, ngã ba, carrefour (croisée) de trois chemins, ngã tư, carrefour (croisée) de quatre chemins, ngã năm, carrefour (croisée)...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.