- Từ điển Việt - Pháp
Ngáng
Mục lục |
Faire un croc-en-jambe
Placer en travers
Barrer
(tiếng địa phương) arrêter
Traverse (de hamac, pour le tenir étalé)
Xem thêm các từ khác
-
Ngáo
(variante phonétique de ngoáo) croque mitaine, (tiếng địa phương) idiot ; bête, trông nó ngáo quá, qu'il est bête! -
Ngáy
ronfler, ngủ ngáy khò khò, ronfler bruyamment pendant le sommeil, ngáy o o, ronfler comme un chantre, ran ngáy, (y học) râle ronflant -
Ngâm
déclamer; scander, laisser macérer; macérer, immerger dans l'eau (pendant des mois, du bois, des bambous pour les préserver des mites; pendant quelques... -
Ngâm ngẩm
Đau ngâm ngẩm ressentir une lègère douleur -
Ngân
(khẩu ngữ; từ cũ, nghĩa cũ, văn chương) argent, vibrer longuement, (âm nhạc) roulade, tiếng chuông ngân, les sons de cloche vibrent... -
Ngâu
(thực vật học) aglala, le septième mois lunaire, mưa ngâu, pluie persistante au septième mois lunaire -
Ngây
se pâmer; s'extasier, Être hébété, ngây vì tình, se pâmer d'amour, ngây ra vì vui mừng, être hébété de joie -
Ngây mặt
(cũng nói ngây người) hébété, ngây mặt ra nhìn, regarder d'un air hébété -
Ngã
carrefour; croisée, ngã ba, carrefour (croisée) de trois chemins, ngã tư, carrefour (croisée) de quatre chemins, ngã năm, carrefour (croisée)... -
Ngãi
(variante phonétique de nghĩa) loyauté; droiture, tham vàng bỏ ngãi, courir après les richesses et manquer à la loyauté -
Ngãng
(thường ngãng ra) se dégager; se dérober; abandonner, (ít dùng) như nghễnh ngãng, nó ngãng ra rồi không muốn hợp tác với chúng... -
Ngão
xem cá ngão -
Ngòi
arroyo, (cũng nói ngòi bút) plume, mèche; (de pétard, d'une mine...), (động vật học) aiguillon; dard d'abeille...), (y học) bourbillon (d'un... -
Ngòn
très (rouge), Đỏ ngòn, très rouge -
Ngòn ngọt
xem ngọt -
Ngó
jeune poussse (de plantes aquatiques), xem ngó sen, regarder, (tiếng địa phương) avoir l'air, ngó cần, jeune pousse d'oenanthe, ngồi trong... -
Ngói
xem chim ngói, tuile, mái ngói, toiture de tuiles -
Ngóm
xem tắt ngóm -
Ngón
(thực vật học) gelsemium, doigt, xem ngón chân, doigté, tour; truc; expédient, ngón tay dài, des doigts longs, ngón tay chuối mắn, des... -
Ngóng
attendre avec impatience, con ngóng mẹ về, l'enfant attend avec impatience le retour de sa mère, ngong ngóng, (redoublement; sens plus fort)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.