- Từ điển Việt - Pháp
Ngân hôn
Lễ ngân hôn noces dargent
Xem thêm các từ khác
-
Ngân khố
(từ cũ, nghĩa cũ) trésor; Trésor public -
Ngân nga
Prolonger les vibrations de la voix (en chantant...) Fredonner Vừa làm vừa ngân nga fredonner en travaillant -
Ngân phiếu
(từ cũ, nghĩa cũ) mandat Lĩnh ngân phiếu toucher un mandat -
Ngân qũy
Caisse -
Ngân sách
Budget -
Ngân tiền
(từ cũ, nghĩa cũ) sapèque d\'argent (utilisée comme décoration) -
Ngân tuyến
Fil d\'argent -
Ngây dại
Tout enfant Cháu còn ngây dại bác bỏ qua cho veuillez lui pardonner, il est encore tout enfant Hébété Ngây dại ngắm nghía considérer... -
Ngây ngô
Na…f; niais -
Ngây người
Xem ngây mặt -
Ngây ngất
Se pâmer; s\'extasier; se griser; être ivre de Ngây ngất hạnh phúc être ivre de bonheur Ngây ngất vì thắng lợi se griser de succès Se... -
Ngây thơ
Na…f; innocent Anh thật ngây thơ mà tin nó êtes bien na…f pour le croire, Mối tình ngây thơ un amour innocent -
Ngã chúi
Tomber la tête première -
Ngã giá
Tomber d\'accord sur un prix; convenir d\'un prix -
Ngã lòng
Se décourager -
Ngã lăn
Tomber en roulant -
Ngã lẽ
Se rendre à l\'évidence -
Ngã ngũ
Conclu; établi Việc chưa ngã ngũ l affaire n est pas encore conclue -
Ngã ngồi
Tomber sur son derrière -
Ngã ngửa
Tomber à la renverse (nghĩa bóng) être terrassé Nghe tin đó nó ngã ngửa ra il est renversé à cette nouvelle, cette nouvelle l\'a terrassé
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.