- Từ điển Việt - Pháp
Ngóng trông
Attendre impatiemment
Xem thêm các từ khác
-
Ngóng đợi
Như ngóng chờ -
Ngót
(thực vật học) sauropus androgyne Diminuer de volume; réduire Cà muối đã ngót la salaison d\'aubergines a diminué de volume Nước xốt... -
Ngót dạ
Avoir légèrement faim -
Ngót nghét
Presque; à peu près Ngót nghét chục ngàn presque dix milles -
Ngô công
(ít dùng) scolopendre -
Ngô khoai
Ma…s et patate; produits vivriers à fécule ra ngô ra khoai éclaircir une question et établir le vrai responsable -
Ngô nghê
Stupide -
Ngô ngố
Xem ngố -
Ngô đồng
(thực vật học) sterculier à feuilles de platane -
Ngôi báu
Trône -
Ngôi sao
Étoile (điện ảnh) star; vedette; étoile -
Ngôi thứ
Préséance -
Ngôi trời
(từ cũ, nghĩa cũ) trône -
Ngôi vua
Trône; royauté -
Ngôn hành
(từ cũ, nghĩa cũ) paroles et actes -
Ngôn luận
Exprimer publiquement son opinion Tự do ngôn luận liberté d\'exprimer publiquement son opinion; liberté de la parole cơ quan ngôn luận organe... -
Ngôn ngổn
En nombre; en foule Ngôn ngổn những người là người du monde en nombre -
Ngôn ngữ
Langue; langage Ngôn ngữ dân tộc langue nationale Ngôn ngữ nói langage parlé Ngôn ngữ ấn-Âu langues indo-européennes ngôn ngữ bất... -
Ngôn ngữ học
Linguistique nhà ngôn ngữ học linguiste -
Ngôn từ
Termes; verbe Ngôn từ thơ văn termes poétiques Rất coi trọng ngôn từ avoir le culte du verbe
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.