- Từ điển Việt - Pháp
Ngấn
Marque; trace (sous forme d'une ligne)
Bourrelet; pli
Xem thêm các từ khác
-
Ngất
s'évanouir; tomber en syncope, très, núi cao ngất, une montagne très élevée; une montagne vertigineusement haute, diện ngất, s'habiller très... -
Ngấu
croquer à belles dents; manger voracement; dévorer, complètement décomposé; fait; à point, au plus haut degré, nó ngấu cả đĩa xôi, il mange... -
Ngấy
(thực vật học) ronce; m‰ron; m‰re sauvage, avoir du dégo‰t pour, en avoir assez, ngấy thịt, avoir du dégo‰t pour la viande, tôi ngấy... -
Ngầm
souterrain; sous-marin, secret; sourd, tacite; implicite, Đường ngầm, passage souterrain, thân ngầm, (thực vật học) tige souterrain, tàu... -
Ngần
modération, (certaine) quantité, xem trắng ngần, Ăn tiêu có ngần, dépenser avec modération, ngần ấy chưa đủ, une telle quantité ne... -
Ngần ngừ
balancer; hésiter; se tâter -
Ngầu
(cũng viết ngàu) tout à fait; absolument (en parlant d'une eau trouble, d'une couleur rouge), nước đục ngầu, eau absolument trouble, Đỏ... -
Ngầu ngầu
xem ngầu -
Ngầy
importuner, cậu ta đến ngầy tôi suốt một buổi sáng, il est venu m'importuner toute une matinée -
Ngầy ngậy
xem ngậy -
Ngẩn
(thông tục) ingurgiter; engloutir; dévorer, ngốn thịt ngốn rau như ma chết đói, engloutir viande et légumes comme un loup affamé, ngốn... -
Ngẩng
(variante phonétique de ngửng) lever; relever; redresser, ngẩng đầu, lever (relever) la tête -
Ngẫm
penser; réfléchir, trông người lại ngẫm đến ta nguyễn du, examinant son sort je ne manque pas de penser au mien, ngẫm việc đời, réfléchir... -
Ngẫu
(thông tục) plaisir, túi rỗng mà đi lên phố thì có ngẫu gì, il n'y a point de plaisir d'aller en ville les poches vides, chơi ngẫu suốt... -
Ngậm
serrer entre les lèvres, garder dans la bouche, fermer (la bouche), subir en silence; rentrer; avaler, ngậm điếu thuốc lá, serrer une cigarette... -
Ngập
inonder; submerger, Être jonché de, mưa ngập đường, la pluie submerger les routes, ngâm đậu cho ngập nước hẳn, laisser macérer des... -
Ngật ngà ngật ngưỡng
xem ngật ngưỡng -
Ngật ngưỡng
vacillant; chancelant, ngật ngà ngật ngưỡng, (redoublement; sens plus fort) -
Ngậu
(cũng nói ngậu xị) être en état d'excitation tapageuse; faire du vacarme, gì mà ngậu lên thế, pourquoi (faire) un pareil vacarme? -
Ngậy
trop (gras), canh béo ngậy, potage trop gras, ngầy ngậy, (redoublement; sens atténué) un peu trop gras
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.