- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Ngẫu đề
(sinh vật học, sinh lý học) artiodactyle -
Ngậm câm
(tiếng địa phương) se taire -
Ngậm hơi
(tiếng địa phương) retenir son souffle (nghĩa bóng) garder le silence -
Ngậm họng
(ít dùng) se taire -
Ngậm hờn
(văn chương) avaler sa haine -
Ngậm miệng
Fermer la bouche (nghĩa bóng) se taire; garder le silence -
Ngậm ngùi
S\'apitoyer; s\'attendrir Ngậm ngùi trước cảnh khổ của kẻ khác s\'attendrir sur la misère d\'autrui Nghĩ thân mà lại ngậm ngùi... -
Ngậm nước
(hóa học) hydraté -
Ngậm tăm
(thông tục) observer le silence -
Ngậm vành
Kết cỏ ngậm vành (văn chương) garder sa dette de reconnaissance jusque dans l\'éternité -
Ngận hương
Xem chồn ngận hương -
Ngập lụt
Submergé par les eaux d\'inondation; inondé -
Ngập mắt
Jeté (répandu) �à et là en grande quantité (créant une impression choquante) Rác vứt ngập mắt des ordures jetées �à et là en grande... -
Ngập ngà ngập ngừng
Xem ngập ngừng -
Ngập ngụa
Jonché (d\'ordures) Sân ngập ngụa rác cour jonchée d\'ordures -
Ngập ngừng
S\'interrompre par intervalles; avoir le débit entrecoupé Bài chưa thuộc đọc còn ngập ngừng réciter une le�on mal sue en s\'interrompant... -
Ngập đầu
Être submergé de; avoir jusqu\'au cou Công việc ngập đầu submergé de travail Nợ ngập đầu endetté jusqu\'au cou -
Ngậu xị
Xem ngậu -
Ngắc nga ngắc ngứ
Xem ngắc ngứ -
Ngắc ngoải
(nghĩa xấu) tra†ner ses dernières heures; agoniser
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.