- Từ điển Việt - Pháp
Ngủng ngẳng
(cũng nói ngủng ngoẳng) như ngủng nghỉnh
Xem thêm các từ khác
-
Ngứa
Avoir des démangeaisons Nó ngứa cánh tay il a des démangeaisons au bras qui lui démange ( y học) prurit ngứa hậu môn prurit anal giã đúng... -
Ngứa miệng
(cũng nói ngứa mồm) avoir une démangeaison de parler Mày ngứa miệng à tu as une démangeaison de parler?; la langue te démange? -
Ngứa mắt
Qui choque la vue; choquant Choqué; rebuté -
Ngứa mồm
Xem ngứa miệng -
Ngứa nghề
(thông tục) avoir des désirs charnels -
Ngứa ngáy
Avoir des démangeaisons; avoir le prurit (nghĩa bóng) avoir une démangeaison de (faire quelque chose) avoir envie de Ngứa ngáy muốn đi chơi... -
Ngứa sần
(y học) prurigo -
Ngứa tai
Qui choque l\'oreille; choquant Choqué -
Ngứa tay
Avoir une démangeaison de frapper Nó ngứa tay muốn đánh il a une démangeaison de frapper; le poing lui démange -
Ngứa tiết
Entrer en fureur -
Ngừng bút
Terminer (une lettre) Tôi xin ngừng bút và chúc bác sức khỏe enfin je termine en vous souhaitant une bonne santé -
Ngừng bước
(cũng nói ngừng chân) arrêter ses pas; s\'arrêter -
Ngừng bắn
Cessez-le-feu -
Ngừng tay
S\'interrompre (dans son travail) Làm việc suốt buổi sáng không ngừng tay travailler toute la matinée sans s\'interrompre -
Ngửa nghiêng
Vacillant; fluctuant Ngửa nghiêng không kiên quyết être vacillant et ne pas se montrer résolu -
Ngửi
Sentir Ngửi bông hoa sentir une fleur (thông tục) admettre; supporter Một lối xử sự không ngửi được une conduite qu\'on ne peut admettre -
Ngửng mặt
Porter haut la tête -
Ngữ cảnh
Contexte -
Ngữ liệu
(ngôn ngữ học) matériaux linguistiques -
Ngữ nghĩa
(ngôn ngữ học) sens; signification Sémantique Trường ngữ nghĩa champ sémantique
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.