- Từ điển Việt - Pháp
Nghiêm cẩn
(từ cũ, nghĩa cũ) sérieux et respectueux
Xem thêm các từ khác
-
Nghiêm huấn
Recommandations du père; enseignements paternels -
Nghiêm khắc
Sévère; rigoureux Ông bố nghiêm khắc un père sévère (rigoureux) Hình phạt nghiêm khắc punition sévère -
Nghiêm khốc
Dur et rigoureux -
Nghiêm lệnh
(từ cũ, nghĩa cũ) ordre formel -
Nghiêm minh
Rigoureusement équitable Thưởng phạt nghiêm minh récompenser et punir de fa�on rigoureusement équitable -
Nghiêm mật
Rigourieux; étroit Canh phòng nghiêm mật surveillance rigoureuse -
Nghiêm nghị
Sérieux Vẻ nghiêm nghị air sérieux -
Nghiêm ngặt
(cũng nói nghiêm nhặt) rigoureux; strict; étroit -
Nghiêm nhặt
Xem nghiêm ngặt -
Nghiêm phòng
(từ cũ, nghĩa cũ) assurer rigoureusement la garde -
Nghiêm phụ
(từ cũ, nghĩa cũ) père -
Nghiêm trang
Grave; solennel; sérieux Giọng nghiêm trang ton solennel Dáng điệu nghiêm trang air grave Vẻ đẹp nghiêm trang beauté grave Mặt nghiêm... -
Nghiêm trị
Punir sévèrement; sévir Nghiêm trị tụi buôn lậu sévir contre les contrebandiers -
Nghiêm trọng
Grave; sérieux Tình thế nghiêm trọng situation grave Bệnh tái phát mỗi lần lại nghiêm trọng thêm des rechutes chaque fois plus sérieuses -
Nghiêm túc
Sérieux Công việc làm nghiêm túc travail sérieux -
Nghiêm từ
(từ cũ, nghĩa cũ) père et mère -
Nghiêm đường
(từ cũ, nghĩa cũ) père -
Nghiên
(từ cũ, nghĩa cũ) soucoupe à encre (soucoupe où l\'on délayait l\'encre de Chine par frottement) -
Nghiên bút
(từ cũ, nghĩa cũ) études scolaires; métier des lettres -
Nghiên cứu
Étudier; examiner; faire des recherches Nghiên cứu một vấn đề étudier une quetion Nghiên cứu khoa học faire des recherches scientifiques...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.