- Từ điển Việt - Pháp
Nhà nho
(từ cũ, nghĩa cũ) lettré
Xem thêm các từ khác
-
Nhà nhân chủng học
Anthropologiste; anthropologue -
Nhà nhã
Inoccupé; passant son temps dans une douce oisiveté -
Nhà nòi
Famille de bonne souche, bonne famille Artiste de tradition; spécialiste de traditon -
Nhà nông
Agriculteur -
Nhà nước
Etat Chủ nghĩa nhà nước étatisme Hội đồng nhà nước conseil de l Etat -
Nhà nước hoá
Étatiser -
Nhà pha
(từ cũ, nghĩa cũ) prison -
Nhà quê
(từ cũ, nghĩa cũ) campagne (nghĩa xấu) paysan; péquenaud -
Nhà riêng
Maison d\'un particulier Domicile particulier de chez soi Mọi người đều muốn có một căn nhà riêng chacun veut un chez soi -
Nhà rông
Maison commune (chez certaines peuplades des Hauts Plateaux du Centre Viêtnam) -
Nhà rạp
Tente provisoire (pour une cérémonie) -
Nhà sàn
Maison sur pilotis -
Nhà sư
Bonze -
Nhà sấy
Séchoir Nhà sấy thuốc lá séchoir à tabac -
Nhà tang
Famille du défunt -
Nhà thơ
Poète nhà thơ tồi poétastre; poétereau -
Nhà thương
(từ cũ, nghĩa cũ) hôpital -
Nhà tiêu
Lieux d\'aisances;latrines; water- closet -
Nhà trai
(cũng nói nhà giai) famille du marié Invités (de la famille) du marié (à un mariage) -
Nhà tranh
Maison couverte de chaume; chaumière
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.