- Từ điển Việt - Pháp
Nhà thương
(từ cũ, nghĩa cũ) hôpital
Xem thêm các từ khác
-
Nhà tiêu
Lieux d\'aisances;latrines; water- closet -
Nhà trai
(cũng nói nhà giai) famille du marié Invités (de la famille) du marié (à un mariage) -
Nhà tranh
Maison couverte de chaume; chaumière -
Nhà trong
Appartement intérieur -
Nhà trên
Appartement principal (d une maison) -
Nhà trò
(từ cũ, nghĩa cũ) chanteuse -
Nhà trường
École; établissement scolaire La direction d\'une école -
Nhà trẻ
Crèche; garderie; pouponnière -
Nhà trời
Người nhà trời homme envoyé du ciel -
Nhà trừng giới
Maison de correction -
Nhà tu
Monastère; couvent -
Nhà tây
Maison de style européen -
Nhà tình nghĩa
Maison construite (par la population locale) pour les familles des blessés de guerre et des militaires morts pour la patrie (en guise de sympathie et... -
Nhà tôi
Ma femme; mon mari -
Nhà tông
(ít dùng) famille de bonne souche; bonne famille Con nhà tông enfant de bonne famile con nhà tông chẳng giống lông cũng giống cánh (tục... -
Nhà tơ
(từ cũ, nghĩa cũ) chanteuse -
Nhà tư tưởng
Penseur -
Nhà tắm
Salle de bains; bains hammam Bains publics nhà tắm nắng solarium -
Nhà việc
(tiếng địa phương) bureau administratif (d\'un village) -
Nhà vua
Le roi
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.