- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Nhóm chức
(hóa học) groupement fonctionnel -
Nhóm con
(toán học) sous-groupe -
Nhóm họp
Se réunir, s assembler -
Nhóm máu
(y học) groupe sanguin -
Nhóm trưởng
Chef de groupe -
Nhóm viên
Membre d\'un groupe -
Nhón
Prendre lestement une toute petite quantité Nhón mấy hột lạc prendre lestement une tout petite quantité d\'arachides (thân mật) chiper; barboter... -
Nhón chân
Xem nhón Đi nhón chân marcher sur la pointe des pieds -
Nhón gót
Như nhón chân -
Nhóp nhép
Nhai nhóp nhép mâchonner avec bruit -
Nhót
(thực vật học) éléagne họ nhót (thông tục) subtiliser; escamoter; barboter Chúng đã nhót mất của nó cái đồng hồ (khẩu ngữ)... -
Nhót tây
(thực vật học) néflier du Japon; bibasser; loquat, bibasse -
Nhôm nham
Barbouillé Mặt mũi nhôm nham visage barbouillé -
Nhôn nhao
Être agité Dư luận nhôn nhao l\'opinion publique est agitée làm nhôn nhao faire tapage Bài diễn văn làm nhôn nhao dư luận ��discours... -
Nhôn nhốt
(cũng viết giôn giốt) aigrelet; suret Bưởi nhôn nhốt pamplemousse aigrelet Quả táo tây nhôn nhốt pomme surette Éprouver des picotements -
Nhõng nhẽo
Agacer coquettement en boudant (en parlant d\'une femme envers son mari...) -
Nhù nhờ
Lent; indolent -
Nhùn nhũn
Xem nhũn -
Nhùng nhà nhùng nhằng
Xem nhùng nhằng -
Nhúc nhích
Bouger Ngồi không nhúc nhích être assis sans bouger
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.