- Từ điển Việt - Pháp
Như là
Comme tout; comme; comme si
Xem thêm các từ khác
-
Như nguyện
Satisfait; exaucé Đã được như nguyện être satisfait; avoir ses voeux exaucés -
Như nhau
Semblable; pareil Hai cái bình như nhau deux vases semblables (pareils) -
Như quả
S il en est réellement ainsi -
Như sau
Comme suit -
Như thường
Comme à l\'ordinaire; comme toujours -
Như thế
Mục lục 1 Semblable; pareil; tel 2 Si 3 Ainsi de la sorte 4 Alors Semblable; pareil; tel Đừng tin những lời hứa như thế ne croyez pas à... -
Như trên
Comme ci-dessus -
Như vầy
Comme ceci -
Như ý
À souhait Được mọi sự như ý avoir tout à souhait -
Nhưng mà
Mais; cependant et pourtant Anh ta xấu người nhưng mà rất tốt bụng il est laid mais très bon -
Nhưng nháo
Như nhâng nháo -
Nhướng
Écarquiller (les yeux) Nhướng mắt để thấy rõ écarquiller les yeux pour bien voir -
Nhường bao
Như dường bao Đẹp nhường bao que c\'est beau ! -
Nhường bước
Céder le pas Nhường bước cho người già céder le pas aux vieillards -
Nhường lại
Revendre; rétrocéder -
Nhường lời
Passer la parole à -
Nhường ngôi
Abdiquer en faveur de -
Nhường như
Như dường như -
Nhường nhịn
Céder la meilleure part aux autres -
Nhường nào
Như dường nào
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.