- Từ điển Việt - Pháp
Nhạc phẩm
Productions musicales
Xem thêm các từ khác
-
Nhạc phụ
(từ cũ, nghĩa cũ) beau père (père de la femme) -
Nhạc sĩ
Musicien -
Nhạc sư
Professeur de musique -
Nhạc thính phòng
Musique de chambre -
Nhạc trưởng
Chef d\'orchestre -
Nhạc tính
Musicalité musique Nhạc tính của câu thơ musicalité d\'un vers Nhạc tính của một bài thơ la musique d\'un poème -
Nhạc tố
(âm nhạc) motif -
Nhạc viện
Conservatoire -
Nhạc điệu
Rythme musical -
Nhạc đàn
Musique instrumentale -
Nhạc đạo
(sử học ) thuyết nhạc đạo éthos -
Nhạo báng
Railler et dénigrer; bafouer -
Nhạo đời
Se moquer du monde -
Nhạt miệng
(y học) voir de l\'affadissement -
Nhạt nhẽo
Insipide (en parlant d\'un mets) Fade; plat Kể những chuyện nhạt nhẽo raconter des histoires fades (des platitudes) Lời văn nhạt nhẽo... -
Nhạt phèo
Bien insipide; fadasse (en parlant d\'une mets) Très fade; très plat Câu chuyện nhạt phèo des histoires très fades Très peu intéressant Cuốn... -
Nhạt thếch
Bien insipide Bien fade -
Nhạy bén
Avoir du flair Nhạy bén về chính trị avoir du flair politique -
Nhạy cảm
Sensible; impressionnable Tấm lòng nhạy cảm un coeur sensible Kính ảnh nhạy cảm une plaque impressionnable; une plaque sensible Ouvert qui... -
Nhạy miệng
Être prompt aux indiscrétions
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.