- Từ điển Việt - Pháp
Nhạt
Mục lục |
Clair; pâle; délavé
Insipide
- Canh nhạt
- potage insipide
Fade (plat)
Sans chaleur; sans cordialité; frais
- Người ta đón tiếp ông ta cũng khá nhạt
- on lui a réservé un accueil plutôt frais
- nhàn nhạt
- (redoublement sens atténué) plutôt clair; plutôt pâle; plutôt insipide
- nhạt như nước ốc
- bien insipide
- nhạt phấn phai hương
- perdre de
- áo đã nhạt màu veste
- ��qui a perdu de sa couleur initiale veste; qui s'est déteinte
- Rượu đã nhạt mùi
- ��liquer qui a perdu de son bouquet initial
Xem thêm các từ khác
-
Nhạy
sensible, prompt; rapide; qui produit rapidement de l'effet, cái cân nhạy, une balance sensible, công việc làm nhạy, travail exécuté de fa�on... -
Nhả
rejeter, se décoller; se détacher, (thông tục) lâcher; cracher, (kỹ thuật) débrayer; débloquer, nhả cục xương ra, rejeter un morceau... -
Nhả tơ
(động vật học) séricigène -
Nhảm
(cũng nói nhảm nhí) mal fondé, vain et frivole, sottement à tort et à travers, phao tin nhảm, lancer des nouvelles mal fondées, chuyện nhảm,... -
Nhảnh
ouvrir légèrement (la bouche); écarter légèrement (les lèvres), nhảnh mép cười, sourire en écartant légèrement les lèvres -
Nhảy
sauter, bondir; se jeter; se lancer, accéder d un bond à (un poste important), danser, monter; saillir, (động vật học), sauteur; saltigrade, saltatoire,... -
Nhảy nhót
sautiller; gambader; sauteler, gambader de joie -
Nhảy ổ
visiter son pondoir (plusieurs fois avant de pondre; en parlant des poules) -
Nhấc
(cũng viết nhắc) lever; soulever, nhấc gói sách để lên bàn, soulever un paquet de livres et le mettre sur la table, nhấc chân, lever le... -
Nhấm
ronger, mordiller, cái áo bị chuột nhấm, veste rongée par les souris, nhấm một miếng cam thảo, mordiller un morceau de réglisse -
Nhấm nháp
xem nhắm nháp -
Nhấn
appuyer, (cũng nói nhận) immerger, nhấn chân lên bàn đạp, appuyer le pied sur la pédale, nhấn phím đàn, appuyer sur les touches, nhấn... -
Nhấn giọng
scander -
Nhấp
mouiller; humecter, nhấp môi, mouiller ses lèvres;, nhấp nước vào khăn mặt, mouiller (humecter) sa serviette, nhâm nhấp, (redoublement;... -
Nhấp nhổm
(cũng nói nhấp nhỏm) s impatienter (de partir), vừa đến nó đã nhấp nhổm định về, à peine arrivé, il s impatiente de rentrer, nhấp... -
Nhất
premier, (ít dùng) un, giải nhất, premier prix, chương nhất, chapitre un, nhất cử lưỡng tiện, faire d'une pierre deux coups, nhất... -
Nhầm
(variante phonétique de lầm) se tromper; se méprendre; s'abuser; avoir tort, nhầm đường, se tromper de route -
Nhầm nhỡ
như lầm lỡ -
Nhần nhận
légèrement, nhần nhận đắng, légèrement amer -
Nhầy
(cũng viết nhày) muqueux; mucilagineux, chất nhầy, corps mucilagineux; mucilage
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.