- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Nhấp nhô
Moutonner Biển nhấp nhô sóng la mer moutonne Ondoyer; onduler Cánh đồng lúa chín nhấp nhô champ de riz mur qui ondule -
Nhấp nhỏm
Như nhấp nhổm -
Nhấp nhứ
Tenter Mấy lần nhấp nhứ định chạy tenter à plusieurs reprises de s\'enfuir -
Nhất giáp
(từ cũ, nghĩa cũ) doctorat de premier grade Đệ nhất giáp tiến-sĩ đệ nhất danh premier lauréat au concours suprême Đệ nhất giáp... -
Nhất hạng
(thông tục) on ne peut plus; de première Lười nhất hạng on ne peut plus paresseux -
Nhất loạt
Tous sans exception Tous pareillement; tous semblablement -
Nhất luật
Sans exception Nhất luật ai cũng phải có mặt tous sans exception doivent être présents -
Nhất là
Surtout; notamment; singulièrement; particulièrement -
Nhất lãm
Synoptique Biểu nhất lãm tableau synoptique Biểu nhất lãm tableau synoptique; synopsis -
Nhất mực
Obstinément Nó nhất mực từ chối il refusa obstinément -
Nhất nguyên
(triết học) moniste thuyết nhất nguyên monisme thuyết nhất nguyên kinh nghiệm empiriomonisme -
Nhất nguyên chế
(chính trị) système de direction unique -
Nhất nguyên luận
(triết học) monisme -
Nhất ngã
(tôn giáo ) triết lí nhất ngã védanta -
Nhất nhì
Premier ou second không nhất thì nhì être parmi les deux premiers -
Nhất nhất
Tous tout Nhất nhất phải tuân thủ kỷ luật tous doivent respecter la discipline Nhất nhất đều có trật tự tout est en ordre -
Nhất phẩm
(từ cũ, nghĩa cũ) premier degré de la hiérachie mandarinale -
Nhất quyết
Résolu; décidé Nhất quyết thực hiện kế hoạch đã định décidé à réaliser le plan fixé -
Nhất quán
Suivi; conséquent; qui a de l\'unité Một lập luận nhất quán un raisonnement suivi Cuốn tiểu thuyết tình tiết rất nhất quán un... -
Nhất sinh
Toute la vie; de la vie Tôi nhất sinh không uống rượu de ma vie je n\'ai jamais bu de l\'alcool
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.