- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Nhất phẩm
(từ cũ, nghĩa cũ) premier degré de la hiérachie mandarinale -
Nhất quyết
Résolu; décidé Nhất quyết thực hiện kế hoạch đã định décidé à réaliser le plan fixé -
Nhất quán
Suivi; conséquent; qui a de l\'unité Một lập luận nhất quán un raisonnement suivi Cuốn tiểu thuyết tình tiết rất nhất quán un... -
Nhất sinh
Toute la vie; de la vie Tôi nhất sinh không uống rượu de ma vie je n\'ai jamais bu de l\'alcool -
Nhất thiết
Absolument; à tout prix; co‰te que co‰te; forcément Nhất thiết phải làm như thế il faut absolument faire comme cela Nó nhất thiết... -
Nhất thần giáo
(tôn giáo) monothéisme -
Nhất thống
(từ cũ, nghĩa cũ) dominer Nhất thống sơn hà dominer le monde; être au dessus de tout le monde -
Nhất thời
Provisoire; temporaire Passagère; éphémère Đẹp nhất thời d\'une beauté passagère -
Nhất trí
Unanime Sự tán thành nhất trí approbation unanime À l\' unisson Nhất trí phản kháng ��protester à l\'unisson nhất trí về quan điểm... -
Nhất tâm
Unanime De tout coeur -
Nhất tề
Tous ensemble; tous d\'un même élan; en choeur Nhất tề nổi dậy se soulever tous ensemble -
Nhất viện chế
(chính trị, từ cũ, nghĩa cũ) monocaméralisme -
Nhất đán
Un de ces jours Nếu nhất dán nó trở về si un de ces jours il revienmt -
Nhất đẳng
(từ cũ, nghĩa cũ) de premier rang Nhất đẳng điền rizières de première catégorie -
Nhất định
Fixe Giá nhất định prix fixe Déterminé; certain; précis Đạt một mức nhất định atteindre un niveau déterminé Ngày nhất định... -
Nhầm lẫn
Như lầm lẫn -
Nhẫn cưới
Anneau d\'alliance; alliance -
Nhẫn nhịn
(ít dùng) se retenir Anh ta khéo nhẫn nhịn lắm il sait bien se retenir -
Nhẫn nhục
Résigné -
Nhẫn nại
Patient
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.