- Từ điển Việt - Pháp
Nhật dạ
Jour et nuit
Xem thêm các từ khác
-
Nhật dụng
D\'usage quotidien; de consommation courante Hàng nhật dụng articles de consommation courante -
Nhật hoa
(thiên văn học) couronne solaire -
Nhật hướng động
(thực vật học, từ cũ, nghĩa cũ) héliotropisme -
Nhật kì
(từ cũ, nghĩa cũ) jour fixé date fixée Hoàn thành công việc đúng nhật kì terminer son travail à la date fixée -
Nhật kế
(vật lý học) héliomètre -
Nhật lệnh
Ordre du jour -
Nhật nguyệt
Le soleil et la lune -
Nhật quang
(ít dùng) lumière du soleil -
Nhật quang kế
(vật lý học) héliophotomètre -
Nhật quỳ
(thực vật học) (cũng nói hướng nhật quỳ) tournesol -
Nhật thực
Éclipse de soleil -
Nhật trình
(từ cũ, nghĩa cũ) journal quotidien Journal de voyage -
Nhật tụng
Kinh nhật tụng bréviaire -
Nhật xạ
Radiation solaire phép đo nhật xạ actinométrie -
Nhật xạ kí
(vật lý học) héliographe; pyranopraphe -
Nhật xạ kế
(vật lý học) solarimètre; actinomètre; pyranométrie -
Nhật ấn
Cachet d\'oblitération du jour (de la poste) -
Nhậu nhẹt
(thông tục) faire la bombe; riboter; gueuletonner; faire ribote -
Nhắc lại
Rappeler; ressusciter Nhắc lại một kỉ niệm cũ rappeler (ressusciter) un vieux souvenir Répéter; réitérer; reprendre. Nhắc lại thí nghiệm... -
Nhắc nhở
Rappeler (à plusieurs reprises) Nhắc nhở ai làm nhiệm vụ rappeler quelqu\'un au devoir
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.