- Từ điển Việt - Pháp
Nhẹ nợ
Déchargé libéré (d'une obligation qu'on a d‰ remplir à contre coeur)
Xem thêm các từ khác
-
Nhẹ tay
Manier (toucher) légèment (de peur de casser ou d\'ab†mer) Avoir la main légère -
Nhẹ tênh
Très léger nhẹ tênh tênh très très léger -
Nhẹ tình
Faire peu de cas des sentiments Nhẹ tình anh em faire peu de cas des sentiments fraternels; faire peu de cas de l amour fraternel -
Nhẹ túi
Avoir les poches presque vides -
Nhẹ xõm
Très léger -
Nhẹ xọp
Très léger -
Nhẹn nhàng
(ít dùng) alerte; leste -
Nhẻ nhói
Se moquer; de ridiculiser Nó cứ nhẻ nhói bạn nó suốt buổi sáng il ridiculise son ami toute la matinée -
Nhẻm nhèm nhem
Xem nhem -
Nhẽo nhoẹt
Très pâteux -
Nhếch
Faire un léger mouvement (des lèvres de la bouche) remuer le coin (des lèvres de la bouche) -
Nhếch mép
(cũng nói nhếch môi) remuer le coin des lèvres faire un léger mouvement des lèvres Nhếch mép cười faire un léger mouvement des lèvres pour... -
Nhếch môi
Xem nhếch mép -
Nhếch nhác
Sordide Túp lều nhếch nhác une cabane sordide sale et négligé Cách ăn mặc nhếch nhác mise sale et négligée; mise débraillée -
Nhếu nháo
Sommairement; sans soin Nhai nhếu nháo mâcher sommairement -
Nhễ nhại
Être inondé (de sueur) Nhễ nhại mồ hôi être inondé de sueur; être en nage -
Nhện nhà
(động vật học) hétéropode -
Nhện nâu
(động vật học) épeire -
Nhỉnh
Un peu plus grand Con gà trống này trông nhỉnh hơn con kia ce coq para†t un peu plus grand que l\'autre nhinh nhỉnh (redoublement sens atténué)... -
Nhị cái
(thực vật học) pistil
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.