Xem thêm các từ khác
-
Nhị thể
Au pelage de deux couleurs (en parlant des chats) -
Nhị thức
(toán học) binôme -
Nhị trùng
( hóa học ) chất nhị trùng dimère -
Nhị tâm
À double face; qui joue un double jeu Người nhị tâm homme à double face thái độ nhị tâm duplicité -
Nhị viện chế
(chính trị, từ cũ, nghĩa cũ) bicaméralisme -
Nhị đực
(thực vật học) étamine -
Nhịn khát
Supporter la soif; s\'abstenir de boire -
Nhịn nhục
Se résigner à supporter les tracasseries -
Nhịn đói
Supporter la faim; je‰ner -
Nhịp nhàng
Harmonieux ; rythmique Sự phát triển nhịp nhàng développement harmonieux Điệu vũ nhịp nhàng une danse rythmique -
Nhịp điệu
Rythme Nhịp điệu dồn dập của cuộc sống hiện đại le rythme précipité de la vie moderme Nhịp điệu câu thơ le rythme d\'un vers... -
Nhịp điệu học
Rythmique -
Nhịp độ
Rythme Nhịp độ phát triển le rythme de développement Tempo Nhịp độ quá nhanh âm nhạc tempo trop rapide Nhịp độ cuốn phim tempo... -
Nhịu mồm
Prononcer un mot pour un autre; faire un lapsus -
Nhọ mặt
Être déshonoré Gia đình nhọ mặt vì hành vi của nó sa famille est déshonorée par ses actes -
Nhọ nhem
Barbouillé Mặt nhọ nhem visage barbouillé -
Nhọ nồi
Suie (de marmite) -
Nhọc lòng
Se donner beaucoup de soucis Nhọc lòng dạy dỗ con cái se donner beaucoup de soucis dans l\'éducation de ses enfants -
Nhọc mệt
Fatigué; las -
Nhọc nhằn
Pénible Công việc nhọc nhằn travail pénible
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.