- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Nhọ nhem
Barbouillé Mặt nhọ nhem visage barbouillé -
Nhọ nồi
Suie (de marmite) -
Nhọc lòng
Se donner beaucoup de soucis Nhọc lòng dạy dỗ con cái se donner beaucoup de soucis dans l\'éducation de ses enfants -
Nhọc mệt
Fatigué; las -
Nhọc nhằn
Pénible Công việc nhọc nhằn travail pénible -
Nhọc óc
Se fatiguer l\'esprit (le cerveau) -
Nhọn hoắt
(cũng nói nhọn vắt) très pointu -
Nhọn vắt
(tiếng địa phương) xem nhọn hoắt -
Nhọt bọc
(y học) furoncle sans bourbillon -
Nhỏ bé
De petite taille De peu d\'importance Sự việc nhỏ bé fait de peu d\'importance -
Nhỏ con
(tiếng địa phương) de petite taille -
Nhỏ dãi
(cũng viết rỏ dãi) baver (en parlant des enfants) thèm nhỏ dãi avoir l\'eau à la bouche -
Nhỏ giọt
Dégoutter; dégouliner Mưa nhỏ giọt ở mái nhà pluie qui dégoutte (dégouline) du toit Au compte-gouttes Cho tiền nhỏ giọt donner de l\'argent... -
Nhỏ hẹp
Étroit; resserré -
Nhỏ lửa
À petit feu -
Nhỏ mọn
Modique; minime; modeste Món tiền nhỏ mọn une somme minime (modique) Món quà nhỏ mọn un modeste cadeau Mesquin Con người nhỏ mọn une... -
Nhỏ người
De petite taille -
Nhỏ nhen
Mesquin Con người nhỏ nhen un personne mesquine -
Nhỏ nhoi
Minime; insignifiant; modique Kết quả nhỏ nhoi résultats insignifiants -
Nhỏ nhắn
Menu; mignon Ngón tay nhỏ nhắn des doigts menus Bàn chân nhỏ nhắn des pieds mignons
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.