- Từ điển Việt - Pháp
Nhớm
(tiếng địa phương) (variante phonétique de chớm) commencer à être près de
Lever un tout petit peu; soulever un tout petit peu
- Nhớm gót
- lever un tout petit peu ses talons
Xem thêm các từ khác
-
Nhớn
(variante phonétique de lớn) grand, grandir -
Nhớt
visqueux, độ nhớt, viscosité, nhơn nhót, (redoublement ; sens atténué) légèrement visqueux, nghèo nhớt mồng tơi, très pauvre -
Nhờ
prier, recourir à; se reposer sur; compter sur; se fier à, grâce à ; à l'aide de, passé de ton, nhờ ai chuyển dùm bức thư, prier quelqu'... -
Nhờ nhờ
xem nhờ -
Nhờ nhỡ
xem nhỡ -
Nhờ nhợ
xem nhợ -
Nhời
(variante ponétique de lời) parole -
Nhờn
appuyer, (cũng nói nhận) immerger, nhấn chân lên bàn đạp, appuyer le pied sur la pédale, nhấn phím đàn, appuyer sur les touches, nhấn... -
Nhờn nhợt
xem nhợt -
Nhở
(tiếng địa phương) passer son temps à s amuser, nó nhởn cả ngày, il passe son temps à s amuser toute la journée -
Nhởi
(tiếng địa phương) jouer; s'amuser -
Nhỡ
moyen; de taille (grandeur) moyenne, như lỡ, nồi nhỡ, une marmite de grandeur moyenne, nhỡ chuyến xe lửa, manquer le train, nhỡ đánh vỡ... -
Nhỡ lứa
như nhỡ thì -
Nhỡ nhàng
raté, qui a atteint presque l'âge m‰r sans se marier, mọi việc đều nhỡ nhàng, tout est raté -
Nhỡ nhời
như nhỡ lời -
Nhỡn
(tiếng địa phương) (variante phonétique de nhãn) xem nhãn áp, nhãn cầu, nhãn giới, nhãn kính, nhãn lực ... -
Nhợ
(particule finale pour accentuer une idée) hein!, bắc thang lên hỏi ông trời nhẻ trần tế xương, montons sur une échelle pour interpeler... -
Nhợt
pâle peu foncé, nước da nhợt, teint pâle, nhờn nhợt, (redoublement; sens atténué) légèrement pâle; blafard -
Nhợt nhạt
très pâle blême; blafard, môi nhợt nhạt, des lèvres très pâles, ánh sáng nhợt nhạt, clarté blême; lueur blafarde, nước da nhợt... -
Nhụ
xem cá nhụ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.