- Từ điển Việt - Pháp
Nhiễm từ
(vật lý học) magnétiser
Xem thêm các từ khác
-
Nhiễm xạ
Être contaminé de radiations actives -
Nhiễm điện
Électriser -
Nhiễm độc
Être intoxiqué -
Nhiễn
(variante) phonétique de nhuyễn) bien pétri Bột nhiễn farine bien pétrie -
Nhiễu hại
(ít dùng) troubler et causer des dégâts -
Nhiễu loạn
Perturbation Gây nhiễu loạn trong xã hội jeter la pertubation dans la société -
Nhiễu nhương
(từ cũ, nghĩa cũ) trouble Thời buổi nhiễu nhương époque de troubles époque de guerre -
Nhiễu sự
Xem nhiễu chuyện -
Nhiễu xạ
(vật lý học) diffracter sự nhiễu xạ diffraction -
Nhiệm chức
(từ cũ, nghĩa cũ) entrer en exercice; entrer en fonction Mandat Nhiệm chức nghị sĩ mandat de député -
Nhiệm kì
Durée du mandat législature (d une assemblée législative) -
Nhiệm mầu
Miraculeux -
Nhiệm mệnh
(tôn giáo) préconiser (un évêque) -
Nhiệm sở
Poste Không rời nhiệm sở ne pas quitter son poste Résidence (d\'un évêque...) -
Nhiệm vụ
Tâche; mission; devoir Làm tròn nhiệm vụ accomplir sa tâche (son devoir) -
Nhiệt
Chaleur Hàn và nhiệt froid et chaleur Lượng nhiệt quantité de chaleur Biến đổi nhiệt thành cơ năng transformation de la chaleur en... -
Nhiệt biểu
(vật lý học) thermomètre -
Nhiệt cơ
(vật lý học) thermomécanique -
Nhiệt dung
(vật lý học) capacité calorifique -
Nhiệt giai
Échelle de température
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.